Skip to content

Latest commit

 

History

History
56 lines (44 loc) · 2.33 KB

README.md

File metadata and controls

56 lines (44 loc) · 2.33 KB

DoAnMLinCV

Để tạo models máy học

python3 classifierDaSua.py A B C
Ví dụ:
python3 classifierDaSua.py ../DataSet/FaceData/processed/ ../ModelsPD/20180402-114759.pb ../Models/facePKL
Trong đó:

Command Description
A Là đường dẫn đến thư mục chứa dataset đã xử lý
B Là đường dẫn đến models mạng ...
C Là đường đẫn đến nơi lưu models đã học được

Khi chạy file này thì sẽ xuất hiện thư mục tempLuu. Trong thư mục chứ các file sau:

Command Description
A Là đường dẫn đến thư mục chứa dataset đã xử lý
B Là đường dẫn đến models mạng ...
C Là đường đẫn đến nơi lưu models đã học được

Để đo độ chính xác của models đã tạo được ở trên

python3 test.py A B C
Ví dụ:
python3 test.py ../Models/ ../ModelsPD/20180402-114759.pb GaussianNB
Trong đó:

Command Description
A Là đường dẫn đến thư mục chưa models đã học được
B Là đường dẫn đến models mạng ...
C Là tên phương pháp máy học muốn đặt tên

Khi chạy file này thì sẽ xuất hiện thư mục tempLuu. Trong thư mục chứ các file sau:

Command Description
A Là đường dẫn đến thư mục chứa dataset đã xử lý
B Là đường dẫn đến models mạng ...
C Là đường đẫn đến nơi lưu models đã học được

Để chạy toàn bộ hệ thống từ ảnh ra gợi ý hoạt động

python3 GetHtml.py --u A --p B --l C --h D
Ví dụ:
python3 GetHtml.py --u 17521234 --p 123456789 --l ../DataSet/FaceData/Nguyen.jpg
Trong đó:

Command Description
--u A A là username đăng nhập đrl có (có quyền bí thư / lớp trưởng)
--p B B là password đăng nhập đrl có (có quyền bí thư / lớp trưởng
--l C C là đường dẫn đến 1 ảnh muốn thử
--h D D là số của học kỳ. Ví dụ học kỳ hiện tại là 0, học kỳ trước đó 1 học kỳ là 1. Tương tự cho các học kỳ còn lại